Giới thiệu
Mua ODAS
Hướng dẫn
Hỗ trợ
Cỡ mẫu
Đăng ký
Đăng nhập
ƯỚC LƯỢNG
01
Tỉ lệ hiện mắc với độ chính xác tuyệt đối
>
02
Tỉ lệ hiện mắc với độ chính xác tương đối
>
03
Tỉ lệ hiện mắc với dân số hữu hạn
>
04
Tỉ lệ hiện mắc với dân số ước tính
>
05
Tỉ lệ mới mắc với độ chính xác tương đối
>
06
Trung bình
>
07
Độ nhạy
>
08
Độ đặc hiệu
>
09
Hệ số tương quan
>
10
Tỉ số nguy hại
>
11
Diện tích dưới đường cong (AUC)
>
12
Ước tính đồng thuận dựa vào Kappa
>
13
Ước tính đồng thuận dựa vào ICC
>
SO SÁNH
01
So sánh tỉ lệ với tỉ lệ dân số
>
02
So sánh hai tỉ lệ
>
03
So sánh hai tỉ lệ với cỡ mẫu khác nhau
>
04
So sánh hai tỉ lệ có hiệu chỉnh
>
05
So sánh hai tỉ lệ dạng bắt cặp
>
06
So sánh hai trung bình với hệ số đã biết
>
07
So sánh hai trung bình với cỡ tác động
>
08
So sánh hai trung bình dạng bắt cặp
>
09
So sánh nhiều trung bình
>
10
So sánh hai hệ số tương quan
>
11
So sánh hai AUC trên hai mẫu độc lập
>
12
So sánh hai AUC trên cùng một mẫu
>
13
So sánh hai tỉ lệ nghiên cứu sống còn
>
14
So sánh hai tỉ suất mới mắc
>
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
01
Nghiên cứu bệnh chứng (p1)
>
02
Nghiên cứu bệnh chứng (p2)
>
03
Nghiên cứu bệnh chứng với cỡ mẫu khác nhau
>
04
Nghiên cứu bệnh chứng có hiệu chỉnh
>
05
Nghiên cứu đoàn hệ
>
06
Nghiên cứu đoàn hệ với cỡ mẫu khác nhau
>
07
Nghiên cứu đoàn hệ có hiệu chỉnh
>
08
Nghiên cứu theo dõi dọc (định lượng)
>
09
Nghiên cứu theo dõi dọc (định tính)
>
TÍNH TOÁN KHÁC
01
Hiệu chỉnh cỡ mẫu theo kích thước dân số
>
02
Dự trù mất mẫu
>
03
Hệ số thiết kế
>
04
Thử nghiệm tính vượt trội dựa vào kết cuộc định lượng
>
05
Thử nghiệm tính vượt trội dựa vào kết cuộc định tính
>
DỰ TRÙ MẪU DỰA VÀO TỈ LỆ THAM GIA
Công thức
\( n_{Hiệu chỉnh} = \frac{n_{Chưa hiệu chỉnh}}{Tỉ lệ tham gia} \)
Thành phần
Cỡ mẫu chưa hiệu chỉnh (n)
Tỉ lệ tham gia